THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đặc tính sản phẩm dao phay biên dạng cong (copy milling):
– Dao phay biên dạng cong (copy milling) được sử dụng đa dạng: phay biên dạng cong, phay khỏa mặt; phay dốc; phay thẳng đứng; phay hốc; phay xoắn ốc.
– Dao phay chép hình LAMINA có các đường kính: 12; 16; 20; 25; 32; 40; 50; 52; 63; 66; 80; 100; 125mm.
– Sử dụng các mảnh phay tròn: RDMT 0602 M0; RDMT 0702 M0; RDMT 0803 M0; RDMT 1003 M0; RDMT 10T3 M0; RDMT 1204 M0; RDMT 12T3 M0; RDMT 1604 M0; RDMW 1003 M0; RDMW 10T3 M0; RDMW 1204 M0; RDMW 12T3 M0; RDMX 1003 M0; RDMX 10T3 M0; RDMX 1204 M0; RDMX 12T3 M0; RXMT 10T3 M0; RXMT 1204 M0; RXMW 10T3 M0; RXMW 1204 M0; RXMX 10T3 M0; RXMX 1204 M0 của LAMINA.
– Mảnh tròn rất chắc chắn, tin cậy ngay cả trong điêu kiện khó gia công nhất.
– Hình dạng mảnh tròn khỏe nhất, không có góc để vỡ.
– Mảnh tròn có tính kinh tế cao. Một mảnh xoay tròn có thể sử dụng được từ 4-8 góc cắt.
– Dao phay chép hình gia công mịn và ổn định. Lực cắt phân bố đều trên mảnh.
– Có thể phay được các vật liệu: thép; inox; gang; hợp kim chịu nhiệt (titan, inconel); thép sau nhiệt luyện; nhôm, đồng,… (vật liệu phi kim loại).
Dao phay biên dạng cong sử dụng mảnh phay RDMT, RDMW, RDMX:
Dao phay biên dạng cong sử dụng mảnh phay RDMT, RDMW, RDMX
– Đường kính đài dao: 12; 16; 20; 25; 32; 40; 50; 63; 80; 100; 125mm.
– Sử dụng mảnh dao: RDMT 0602 M0; RDMT 0702 M0; RDMT 0803 M0; RDMT 1003 M0; RDMT 10T3 M0; RDMT 1204 M0; RDMT 12T3 M0; RDMT 1604 M0; RDMW 1003 M0; RDMW 10T3 M0; RDMW 1204 M0; RDMW 12T3 M0; RDMX 1003 M0; RDMX 10T3 M0; RDMX 1204 M0; RDMX 12T3 M0.
– Lớp phủ: LT 30; LT 3000.
– Một mảnh dao dùng được nhiều góc cắt. Tùy thuộc vào lượng mòn mỗi lần xoay mảnh dao.
Dao phay biên dạng cong sử dụng mảnh phay RXMT, RXMW, RXMX:
Dao phay biên dạng cong sử dụng mảnh phay RXMT, RXMW, RXMX
– Đường kính đài dao: 25; 32; 40; 50; 52; 63; 66; 80mm.
– Sử dụng mảnh dao: RXMT 10T3 M0; RXMT 1204 M0; RXMW 10T3 M0; RXMW 1204 M0; RXMX 10T3 M0; RXMX 1204 M0.
– Lớp phủ: LT 3000; LT 3130.
– Mảnh tròn RXMT, RXMW, RXMX có 4 mặt vát để chống xoay, nên một mảnh dao dùng được 4 góc cắt.
– Sử dụng cho gia công các vật liệu cứng, trong điều kiện khó khăn nhất.
– Cho gia công với lượng ăn dao và chiều sâu cắt cao hơn.
– Lớp phủ LT 3130 dùng gia công cho thép và inox.
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
Mã cán dao: LT 060; LT 070; LT 080; LT 100; LT 120; LT 160; LT 101; LT 121.
Mã mảnh dao: RDMT 0602 M0; RDMT 0702 M0; RDMT 0803 M0; RDMT 1003 M0; RDMT 10T3 M0; RDMT 1204 M0; RDMT 12T3 M0; RDMT 1604 M0; RDMW 1003 M0; RDMW 10T3 M0; RDMW 1204 M0; RDMW 12T3 M0; RDMX 1003 M0; RDMX 10T3 M0; RDMX 1204 M0; RDMX 12T3 M0; RXMT 10T3 M0; RXMT 1204 M0; RXMW 10T3 M0; RXMW 1204 M0; RXMX 10T3 M0; RXMX 1204 M0.
Kích thước: 12; 16; 20; 25; 32; 40; 50; 52; 63; 66; 80; 100; 125mm.
Lớp phủ: LT 30; LT 3000.
Gia công vật liệu: thép; inox; gang; hợp kim chịu nhiệt (titan); thép sau nhiệt luyện; nhôm (vật liệu phi kim loại).
Ứng dụng: phay biên dạng cong; phay khỏa mặt; phay dốc; phay thẳng đứng; phay hốc; phay xoắn ốc.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.